Split up
Split up
/splɪt ʌp /
Kết thúc một mối quan hệ
Ex: She split up with her boyfriend last week.
(Cô ấy đã chia tay với bạn trai tuần trước.)
Từ đồng nghĩa
Divorce /dɪˈvɔːs/
(V) Ly dị
Ex: The last I heard they were getting a divorce.
(Lần cuối tôi nghe về họ là họ đang làm đơn ly hôn.)