Speak up
Speak up
/ spiːk ʌp /
- Nói to lên
Ex: Could you speak up? We can't hear at the back.
(Anh có thể nói to lên không? Chúng tôi ở đằng sau không nghe thấy gì cả.)
- Bày tỏ một quan điểm, ý kiến
Ex: If you disagree, please speak up.
(Nếu mọi người không tán thành, xin cứ việc lên tiếng.)
Từ đồng nghĩa
Express /ɪkˈspres/
(V) Bày tỏ, ý kiến
Ex: I would like to express my thanks for your kindness.
(Tôi muốn bày tỏ sự biết ơn với lòng tốt của anh.)