Speak out

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Speak out 

/spiːk aʊt/

Phát ngôn, bày tỏ ý kiến mạnh mẽ về vấn đề nào đó, thường là về một vấn đề quan trọng hoặc nhạy cảm

Ex: It's important to speak out against injustice and discrimination.

(Quan trọng là phải phát ngôn chống lại sự bất công và phân biệt đối xử.)

Từ đồng nghĩa

Protest /ˈproʊˌtɛst/

(v): Phản đối

Ex: Students gathered to speak out against the government's new policies.

(Các sinh viên tụ tập để phản đối các chính sách mới của chính phủ.)

Từ trái nghĩa

Keep quiet  /kiːp ˈkwaɪət/

(v): Giữ im lặng

Ex: Despite witnessing the corruption, he chose to keep quiet and not speak out.

(Mặc dù chứng kiến sự tham nhũng, anh ấy chọn giữ im lặng và không phát ngôn.)