Slice up

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Slice up 

/slaɪs ʌp/

Cắt thành từng miếng nhỏ

Ex: She sliced up the fruits and arranged them on a platter.

 (Cô ấy đã cắt các loại hoa quả thành từng miếng nhỏ và sắp xếp chúng trên một đĩa.)        

 

Từ đồng nghĩa

Cut into pieces /kʌt ˈɪntu ˈpiːsɪz/

(v): Cắt thành từng miếng

Ex: Make sure to cut the cake into pieces before serving.

(Hãy chắc chắn cắt bánh thành từng miếng trước khi phục vụ.)

Từ trái nghĩa

Combine  /kəmˈbaɪn/

(v): Kết hợp

Ex: Instead of slicing up the ingredients, you can combine them in a salad.

(Thay vì cắt thành từng miếng, bạn có thể kết hợp chúng trong một món salad.)