Sit about
Sit about 
/sɪt əˈbaʊt/
Ngồi không làm gì, lười biếng
Ex: Instead of sitting about all day, let's go for a walk.
(Thay vì ngồi lười biếng cả ngày, chúng ta hãy đi dạo một chút.)
Từ đồng nghĩa
Idle /ˈaɪdl/
(v): Lười biếng
Ex: The workers were sitting about instead of working.
(Các công nhân đang lười biếng thay vì làm việc.)
Từ trái nghĩa
Act /ækt/
(v): Hành động
Ex: Instead of sitting about, let's do something productive.
(Thay vì lười biếng, hãy làm điều gì đó có ích.)