Sink into something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Sink into something

sɪŋk ˈɪntuː /

  • Dần chìm vào ( giấc ngủ, hôn mê,...)

Ex: He sank into a coma.

(Anh ấy đã chìm vào hôn mê.)

  • Bị bao phủ bởi cái gì

Ex: My feet sank into the sand with every step.

(Mỗi bước đi của tôi chìm vào cát.)

  • Dùng một khoảng tiền lớn để kind doanh, làm việc

Ex: We sank all our money into my brother's business.

(Chúng tôi đã đổ hết tiền vào sự nghiệp của anh trai tôi.)

Từ đồng nghĩa

Cover /ˈkʌv.ər/

(V) Bao phủ lấy cái gì

Ex: Snow covered the hillsides.

(Tuyết đã bao phủ khắp sườn đồi.)

Invest /ɪnˈvest/

(V) Đầu tư

Ex: The institute will invest five million in the project.

(Học viện sẽ đầu tư năm triệu đô vào dự án.)