Side with somebody (against somebody)
Side with somebody (against somebody)
/ saɪd wɪð / əˈɡɛnst /
Bênh vực, về phe ai
Ex: The children always sided with their mother.
(Bọn trẻ luôn bênh vực mẹ của chúng.)
Từ đồng nghĩa
Defend /dɪˈfend/
Bênh vực cho ai
Ex: She defended her husband against the accusations.
(Cô ta bênh vực cho chồng mình trước những cáo buộc.)
Champion /ˈtʃæm.pi.ən/
Bênh vực, đấu tranh cho
Ex: He has championed constitutional reform for many years.
(Ông ấy đã đấu tranh cho cải cách hiến pháp trong nhiều năm trời.)
Từ trái nghĩa
Oppose /əˈpəʊz/
Phản đối
Ex: I would certainly oppose changing the system.
(Tôi chắc chắn sẽ phản đối việc thay đổi hệ thống.)
Object /ˈɒb.dʒɪkt/
Phản đối, phản bác
Ex: No one objected when the boss said it was time to go home.
(Không một ai phản đối khi người sếp nói đã đến lúc về nhà.)