Shut somebody/something off
Shut somebody/something off
/ ʃʌt ɒf /
- Tắt cái gì
Ex: I stopped the car and shut off the engine.
(Tôi dừng xe và tắt động cơ.)
- Ngăn cách ai, cái gì khỏi ai, cái gì
Ex: A range of mountains shuts Bosnia off from the Adriatic.
(Có một dãy núi ngăn cách giữa Bosnia và Adriatic.)
Từ đồng nghĩa
Separate /ˈsep.ər.ət/
Chia cách, ngăn cách
Ex: There is a 6-foot wall separating my garden from my neighbor's one.
(Có một bức tường cao 6 phít ngăn cách khu vườn của tôi và của nhà hàng xóm.)