Put something forward
Put something forward
/ pʊt ˈfɔːwəd /
Đưa ra, nêu lên cái gì
Ex: She put forward several ideas for new projects.
(Cô ấy đã đưa ra hàng loạt ý tưởng cho những dự án mới.)
Từ đồng nghĩa
Advance /ədˈvɑːns/
(V) Đưa ra, nêu ra
Ex: Scientists have advanced a new theory to explain this phenomenon.
(Các nhà khoa học đã đưa ra một học thuyết mới để giải thích cho hiện tượng này.)