Pass away

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Pass away 

/pɑːs əˈweɪ/ 

Qua đời

Ex: Her grandfather passed away peacefully in his sleep.

(Ông nội cô qua đời thanh thản trong giấc ngủ của mình.)

Từ đồng nghĩa

Die /daɪ/ 

(v): Chết / qua đời

Ex: She passed away after a long battle with illness.

(Cô qua đời sau một cuộc chiến dài với bệnh tật.)

Từ trái nghĩa
  • Be born /bi bɔːrn/ 

(v): Được sinh ra

Ex: Every living being will eventually pass away, as they were once born.

(Mọi sinh vật sẽ cuối cùng qua đời, vì họ đã từng được sinh ra.)

  • Survive /sərˈvaɪv/ 

(v): Được sinh ra

Ex: Despite the challenges, he managed to survive while many others passed away.

(Bất chấp những khó khăn, anh ta đã sống sót trong khi nhiều người khác đã qua đời.)