Put somebody up
Put somebody up
/ pʊt ʌp /
- Cho ai đó ở nhờ
Ex: We can put you up for the night.
(Chúng tôi có thể cho bạn ở nhờ tối nay.)
- Đề cử, cân nhắc ai
Ex: We want to put you up for club secretary.
(Chúng tôi muốn đề cử cậu làm thư ký của câu lạc bộ.)
Từ đồng nghĩa
Nominate /ˈnɒm.ɪ.neɪt/
(V) Đề cử ai đó
Ex: Would you like to nominate anyone for/as director?
(Cậu có muốn đề cử ai cho vị trí giám đốc không?)