Put somebody/something through something
Put somebody/something through something
/ pʊt θruː /
- Nối máy với ai
Ex: Could you put me through to the manager, please?
(Bạn có thể nối máy đến quản lý giúp tôi được không?)
- Khiến ai đó phải trải qua việc gì
Ex: I'm sorry to put you through this ordeal.
(Xin lỗi vì đã khiến cậu phải trải qua thử thách này.)
- Chi trả cho ai đi học
Ex: It's costing them a lot of money to put their children through school.
(Họ tốn rất nhiều tiền để cho con mình được đi học.)