Plug (into) something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Plug (into) something

/ plʌɡ ˈɪntuː/

  • Kết nối với nguồn điện hoặc các thiết bị điện

Ex: The wireless transmitter plugs into a PC, TV, or stereo.

(Máy phát không dây được kết nối với PC, TV hoặc máy thu.)

  • Phù hợp, liên quan đến cái gì

Ex: This new product line should be able to plug into our existing distribution network.

(Dòng sản phẩm mới này nên phù hợp với mạng lưới phân phối hiện tại.)