Pick on someone

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Pick on someone 

/pɪk ɒn ˈsʌmwʌn/

Bắt nạt, chọc ghẹo ai đó

Ex: He was always picked on by his classmates because of his glasses.

(Anh ấy luôn bị bạn cùng lớp bắt nạt vì cặp kính của mình.)         

Từ đồng nghĩa

Bully  /ˈbʊli/

(v): Bắt nạt

Ex: The school has a zero-tolerance policy towards students who bully others.

 (Trường có chính sách không dung thứ đối với học sinh bắt nạt người khác.)

Từ trái nghĩa

Support /səˈpɔːt/

(v): Ủng hộ

Ex: It's important for teachers to support students who are being picked on by their peers.

(Điều quan trọng là giáo viên phải ủng hộ học sinh bị bạn bè bắt nạt.)