Pass someone off
Pass someone off
/pæs ˈsʌmwʌn ɒf/
Lừa dối ai đó, qua mặt ai đó
Ex: He tried to pass off his friend's idea as his own during the presentation.
(Anh ấy đã cố gắng lừa dối ý tưởng của bạn bè mình là của mình trong buổi thuyết trình.)
Từ đồng nghĩa
Deceive /dɪˈsiːv/
(v): Lừa dối
Ex: She was deceived into buying counterfeit goods.
(Cô ấy đã bị lừa dối để mua hàng giả.)
Từ trái nghĩa
Acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/
(v): Thừa nhận
Ex: She acknowledged her mistake and apologized sincerely.
(Cô ấy thừa nhận sai lầm của mình và xin lỗi một cách chân thành.)