Go in for

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Go in for 

/ɡoʊ ɪn fɔːr/

Tham gia vào hoặc quan tâm đến một hoạt động hoặc sở thích cụ thể.

Ex: She decided to go in for painting as a hobby.

(Cô ấy quyết định tham gia vẽ tranh làm sở thích.)

Từ đồng nghĩa

Participate in /pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt ɪn/

(v): Tham gia vào.

Ex: Many students go in for extracurricular activities after school.

(Nhiều học sinh tham gia vào các hoạt động ngoại khóa sau giờ học.)

Từ trái nghĩa

Withdraw from /wɪðˈdrɔː frɒm/

(v): Rút lui khỏi.

Ex: After the injury, he had to go in for the competition and withdraw from the race.

(Sau khi bị thương, anh ấy đã phải tham gia cuộc thi và rút lui khỏi cuộc đua.)