Get back

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Get (something) back 

/ɡet bæk/ 

Lấy lại hoặc giành lại sự sở hữu của một thứ gì đó

Ex: I need to get my book back from my friend.

(Tôi cần lấy lại cuốn sách của mình từ người bạn.)  

Từ đồng nghĩa
  • Retrieve /rɪˈtriːv/ 

(v): lấy lại

Ex: He managed to retrieve his lost wallet from the taxi.

(Anh ta đã thành công trong việc lấy lại chiếc ví bị mất từ chiếc taxi.) 

  • Reclaim /rɪˈkleɪm/ 

(v): đòi lại, giành lại

Ex: She had to reclaim her stolen bicycle from the police station.

(Cô ấy phải đòi lại chiếc xe đạp bị trộm từ trạm cảnh sát.)  

Từ trái nghĩa

Give away /ɡɪv əˈweɪ/ 

(v): tặng đi, cho đi

Ex: She regretted giving away her favorite toy and couldn't get it back.

(Cô ấy hối tiếc vì đã tặng đi đồ chơi yêu thích và không thể lấy lại nó.)