Go down with

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Go down with 

/ɡoʊ daʊn wɪθ/ 

Mắc bệnh

Ex: She went down with the flu and had to stay in bed.

(She went down with the flu and had to stay in bed.)   

Từ đồng nghĩa
  • Fall ill /fɔːl ɪl/ 

(v): mắc bệnh

Ex: He fell ill with a severe cold and had to take time off work.

(Anh ta mắc bệnh cảm lạnh nặng và phải nghỉ làm.) 

  • Come down with /kʌm daʊn wɪθ/ 

(v): bị mắc phải

Ex: Several students came down with a stomach virus after the school trip.

(Một số học sinh bị mắc bệnh vi khuẩn dạ dày sau chuyến đi của trường.)  

Từ trái nghĩa
  • Recover /rɪˈkʌvər/ 

(v): hồi phục

Ex: After a few days of rest, he recovered from the illness and was able to return to work.

(Sau vài ngày nghỉ ngơi, anh ấy hồi phục từ bệnh và có thể trở lại làm việc.)