Get off something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Get off something 

/ɡɛt ɒf ˈsʌmθɪŋ/

Kết thúc công việc và rời khỏi nơi bạn làm việc vào cuối ngày

Ex: I usually get off at six o’clock.

(Tôi thường tan làm lúc 6 giờ)

Từ đồng nghĩa

Leave /liːv/

(v): Rời đi

Ex: Frances left work early to meet her mother.

(Frances nghỉ làm sớm để gặp mẹ.)

Từ trái nghĩa

Stay late /steɪ leɪt/

(v): Ở lại muộn

Ex: She stayed late to finish the report.

(Cô ấy ở lại muộn để hoàn thành bản báo cáo.)