Get ahead of

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Get ahead of 

/ɡɛt əˈhɛd ʌv/

Vượt qua hoặc đạt được một vị trí hoặc lợi ích trước một người hoặc một điều gì đó khác.

Ex: He left early to get ahead of the traffic.

(Anh ấy rời đi sớm để vượt qua giao thông.)

Từ đồng nghĩa

Outpace /aʊtˈpeɪs/

(v): Vượt qua.

Ex: The athlete trained hard to outpace his competitors.

(Vận động viên đã tập luyện chăm chỉ để vượt qua đối thủ của mình.)

Từ trái nghĩa

Lag behind /læɡ bɪˈhaɪnd/

(v): Tụt lại phía sau.

Ex: If you don't start working now, you'll lag behind your peers.

(Nếu bạn không bắt đầu làm việc ngay bây giờ, bạn sẽ tụt lại phía sau so với bạn bè của mình.)