Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 theo Thông tư 22 có đáp án được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì II, các em học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Mức 1 (1 điểm )

a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566

B. 32575

C. 32564

D. 32 666

b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

A. 69066

B. 45733

C. 41212

D. 5587

Câu 2. Mức 1 (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

A. 93860

B. 93680

C. 90368

D. 90386

b) Dấu lớn (>) ở cặp số:

A. 8000.....7999 + 1

B. 78659.....76860

C. 9000 + 900......10000

Câu 3. Mức 2 (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là:

A. 86

B. 806

C. 860

D. 8006

b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là:

A. 5 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 20 phút

Câu 4: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)

37 - 5 × 5 = 12

13 × 3 - 2 = 13

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 5: (Mức 1) (1 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm

………………………………………………………………………….. ……………

………………………………………………………………………….. ……………

Câu 6: (Mức 1) Đặt tính rồi tính (1 điểm)

24653 + 19274

40237 – 28174

218 × 3

276 : 3

Câu 7: (Mức 2) Tìm x: (1 điểm)

x : 3 = 152

x × 2 = 184

………………………………………………………………………….. ……………

………………………………………………………………………….. ……………

Câu 8: (Mức 3) (1 điểm).

Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 9: Mức 3(1 điểm)

Có 240 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 10: Mức 4 (1 điểm). Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

………………………….…………………………........................

………………………….………………………….......................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

I/ Phần trắc nghiệm

Câu 1: Mức 1 (1 điểm)

a) A (0,5 điểm)

b) C (0,5 điểm)

Câu 2: Mức 1 (1 điểm)

a) C (0,5 điểm)

b) B (0,5 điểm)

Câu 3: Mức 2 (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm

a. B. 806

b. A. 5 phút

Câu 4: Mức 2 (1 điểm) mỗi phép tính được 0.5 điểm

37 - 5 × 5 = 12 Đ

13 × 3 - 2 = 13 S

II/ Phần tự luận

Câu 5: Mức 1 (1 điểm)

Diện tích hình vuông là: (0,25 điểm)

5 x 5 = 25(cm2) (0,75 điểm)

Câu 6. Mức 1 (1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019

Câu 7: Mức 2 (1 điểm) Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm

x : 3 = 1527 x × 2 = 1846

x = 1527 x 3 x = 1846 : 2

x = 4581 x = 923

Câu 8: Mức 3 (1 điểm)

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)

16 : 2 = 8 (cm) (0,25 điểm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)

16 × 8 = 128 (cm2) (0,25 điểm)

Đáp số: 128 cm2 (0,1 điểm)

Câu 9: Mức 3 (1 điểm)

Bài giải

Số viên thuốc trong mỗi vỉ là: (0,2 điểm)

24 : 4 = 6 (viên) (0,25 điểm)

Số viên thuốc trong 3 vỉ là: (0,2 điểm)

6 × 3 = 18 (viên) (0,25 điểm)

Đáp số: 18 viên thuốc. (0,1 điểm)

Câu 10: Mức 4 (1 điểm)

Số thứ hai là: (0,25 điểm)

73 581 – 37552 = 36 029 (0,5 điểm)

Đáp số: 36 029 (0,25 điểm).

Ma trận nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10000 và 100000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3, …,9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số không nhớ quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng, làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã; giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

3

2

1

1

7

Câu số

1;2;6

4;7

9

10

Số điểm

4,0

2,0

1,0

1,0

7,0

Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

Câu số

7

Số điểm

1,0

1,0

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê-ke. Vẽ đường tròn bằng compa.

Số câu

1

1

2

Câu số

5

8

Số điểm

1,0

2,0

Tổng

Số câu

4

3

2

1

10

Câu số

1;2;5;6

3;4;7

8;9

10

Số điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10

Lưu ý: Trắc nghiệm 4 điểm – Tự luận 6 điểm

Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

TT

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

2

1

2

1

1

1

3

5

Câu số

1;2

6

3;4

7

9

10

Số điểm

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

3

Số điểm

1,0

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

1

Câu số

5

8

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

4

6

Số điểm

4,0

6,0

Ngoài Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 5, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 - 2021 Tải nhiều

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021