Bài 153 : Luyện tập chung
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 83 VBT toán 2 bài 153 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Điền dấu \(>; <\) hoặc \(=\) thích hợp vào chỗ trống :
\(\eqalign{ & 859......958 \cr & 700......698 \cr & 599......601 \cr} \)
\(\eqalign{ & 300 + 7{\rm{ }}......307 \cr & 600 + 80 + 4{\rm{ }}.....648 \cr & 300 + 76{\rm{ }}.....386 \cr} \)
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{ & 859 < 958 \cr & 700 > 698 \cr & 599 < 601 \cr} \)
\(\eqalign{ & 300 + 7{\rm{ }} = 307 \cr & 600 + 80 + 4{\rm{ }} > 648 \cr & 300 + 76{\rm{ }} < 386 \cr} \)
Bài 2
a) Khoanh vào số bé nhất : 672 ; 762 ; 567 ; 576.
b) Viết các số 497; 794; 389; 503; 378 theo thứ tự từ bé đến lớn : …
Phương pháp giải:
- So sánh các số rồi khoanh tròn vào số có giá trị bé nhất.
- So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có : 567 < 576 < 672 < 762.
Vậy số bé nhất là 567.
Khoanh tròn vào số 567.
b) Các số 497; 794; 389; 503; 378 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 378; 389; 497; 503; 794.
Bài 3
Đặt tính rồi tính :
\(426 + 252\) \(625+72\)
\(749-215\) \(618-103\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Đồ vật nào dưới đây cao khoảng 1 m ?
A. Cái ca nước
B. Cái ghế tựa
C. Hộp sữa
D. Cái nhà
Phương pháp giải:
- Ước lượng độ dài của 1m.
- Nhớ lại chiều cao của các vật trong 4 đáp án đã cho rồi chọn vật có chiều cao bằng khoảng 1m.
Lời giải chi tiết:
Đồ vật cao khoảng 1 m là cái ghế tựa.
Đáp án cần chọn là B.
Bài 5
Xếp bốn hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to (xem hình vẽ) :
Phương pháp giải:
- Chia hình cần xếp thành 4 hình tam giác có kích thước bằng hình đã cho.
- Xếp 4 hình tam giác nhỏ theo cách chia vừa làm ở bước trên.
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 153 : Luyện tập chung timdapan.com"