Bài 134 : Các số tròn chục từ 110 đến 200

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 58, 59 VBT toán 2 bài 134 : Các số tròn chục từ 110 đến 200 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

- Xác định số trăm và số chục trong mỗi hình đã cho.

- Viết và đọc số vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Viết (theo mẫu) :

Viết số

Đọc số

130

một trăm ba mươi

120

 

150

 

170

 

140

 

 

Viết số

Đọc số

180

 

110

 

160

 

190

 

200

 

Phương pháp giải:

- Đọc số có ba chữ số theo thứ tự lần lượt từ hàng trăm tới hàng đơn vị.

- Cách đọc số tròn chục có ba chữ số: Chữ số hàng trăm ghép với từ "trăm"; chữ số hàng chục ghép với từ "mươi".

Lời giải chi tiết:

Viết số

Đọc số

130

một trăm ba mươi

120

một trăm hai mươi

150

một trăm năm mươi

170

một trăm bảy mươi

140

một trăm bốn mươi

 

Viết số

Đọc số

180

một trăm tám mươi

110

một trăm mười

160

một trăm sáu mươi

190

một trăm chín mươi

200

hai trăm


Bài 3

Viết (theo mẫu)

 

Phương pháp giải:

- Xác định giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:


Bài 4

\(150.....170\)         \(180.....190\) 

\(160.....140\)         \(150.....150\)

\(120.....170\)         \(190.....130\)

        \(160.....130\)

         \(180.....200\)

         \(110.....140\)

Phương pháp giải:

- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

\(150 < 170\)         \(180 < 190\)

\(160 > 140\)         \(150 = 150\)

\(120 < 170\)         \(190 > 130\)

         \(160 > 130\)

         \(180 < 200\)

         \(110 < 140\)


Bài 5

Số ?

a) 100 ; 110 ; … ; 130 ; … ; 150 ; … ; … ; … ; 190 ; … .

b) 200 ; 190 ; 180 ; … ; 160 ; … ; 140 ; … ; 120 ; … ; … .

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi hoặc ngược các số tròn chục, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.

- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 100 ; 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200.

b) 200 ; 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100. 

 

Bài giải tiếp theo
Bài 135 : Các số từ 101 đến 110
Bài 136 : Các số từ 111 đến 200
Bài 137 : Các số có ba chữ số
Bài 138 : So sánh các số có ba chữ số
Bài 139 : Luyện tập
Bài 140 : Mét
Bài 141 : Ki-lô-mét
Bài 142 : Mi-li-mét
Bài 143 : Luyện tập
Bài 144 : Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị