Bài 149 : Luyện tập chung
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 78 VBT toán 2 bài 149 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Tính :
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {43} \cr {\underline {47} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {25} \cr {\underline {68} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {37} \cr {\underline {19} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {32} \cr {\underline {49} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {56} \cr {\underline {38} } \cr {....} \cr } \)
Phương pháp giải:
Cộng các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {43} \cr {\underline {47} } \cr {90} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {25} \cr {\underline {68} } \cr {93} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {37} \cr {\underline {19} } \cr {56} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {32} \cr {\underline {49} } \cr {81} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {56} \cr {\underline {38} } \cr {94} \cr } \)
Bài 2
Tính :
\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {....} \cr } \)
Phương pháp giải:
Trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {21} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {58} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {17} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {68} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {35} \cr } \)
Bài 3
Tính nhẩm :
\(\eqalign{ & 500 + 400 = ... \cr & 800 - 200 = ... \cr} \) \(\eqalign{ & 400 + 300 = ... \cr & 700 - 500 = ... \cr} \) \(\eqalign{ & 500 + 500 = ... \cr & 1000 - 300 = ... \cr} \)
Phương pháp giải:
Cộng hoặc trừ các số hàng trăm rồi viết thêm vào tận cùng kết quả vừa tìm được hai chữ số 0.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{ & 500 + 400 = 900 \cr & 800 - 200 = 600 \cr} \) \(\eqalign{ & 400 + 300 = 700 \cr & 700 - 500 = 200 \cr} \) \(\eqalign{ & 500 + 500 = 1000 \cr & 1000 - 300 = 700 \cr} \)
Bài 4
Đặt tính rồi tính :
\( 274 + 212\) \(357 + 430\)
\(538 - 316\) \(843 - 623\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {274} \cr {\underline {212} } \cr {486} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {357} \cr {\underline {430} } \cr {787} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {538} \cr {\underline {316} } \cr {222} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {843} \cr {\underline {623} } \cr {220} \cr } \)
Bài 5
Viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Vận dụng quy tắc thực hiện phép cộng hoặc phép trừ trong phạm vi 1000 để tìm số còn thiếu rồi điền vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 149 : Luyện tập chung timdapan.com"