Bài 140 : Mét

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 67 VBT toán 2 bài 140 : Mét tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1m = … dm            2m = … dm

1m = … cm            3m = … dm

Phương pháp giải:

Nhẩm lại các đơn vị đo độ dài đã học, mối quan hệ giữa các đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

1m = 10dm                2m = 20dm

1m = 100cm               3m = 30dm


Bài 2

Tính :

\(\eqalign{  & 27m + 5m = ...  \cr  & 3m + 40m = ...  \cr  & 34m + 16m = ... \cr} \)\(\eqalign{  & 16m - 9m = ... \cr  & 59m - 27m = ...  \cr  & 63m - 25m = ... \cr} \)

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép tính với các số.

- Viết thêm đơn vị đo vào sau kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & 27m + 5m = 32m  \cr  & 3m + 40m = 43m  \cr  & 34m + 16m = 50m \cr} \)

\(\eqalign{  & 16m - 9m = 7m  \cr  & 59m - 27m = 32m  \cr  & 63m - 25m = 38m \cr} \)


Bài 3

Tấm vải thứ nhất dài 21m, tấm vải thứ hai ngắn hơn tấm vải thứ nhất 7m. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Tấm vải 1                              : 21m

Tấm vải 2 ngắn hơn tấm vải 1 : 7m

Tấm vải 2                              : ... m ?

Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài tấm vải thứ nhất trừ đi 7m.

Lời giải chi tiết:

Tấm vải thứ hai dài số mét là :

\(21 - 7 = 14\) (m)

Đáp số: \(14\) m.


Bài 4

Điền cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp :

a) Chiều dài chiếc ô tô khoảng 4……..

b) Chiều cao chiếc ghế tựa khoảng 10…..

c) Ngôi nhà hai tầng cao khoảng 8……...

d) Lọ hoa cao khoảng 30 ……….

Phương pháp giải:

- Ước lượng độ dài của 1cm; 1dm; 1m và độ dài của các đồ vật.

- Lựa chọn đơn vị phù hợp với chiều dài của các đồ vật đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) Chiều dài chiếc ô tô khoảng 4m.

b) Chiều cao chiếc ghế tựa khoảng 10dm.

c) Ngôi nhà hai tầng cao khoảng 8m.

d) Lọ hoa cao khoảng 30cm.

 

Bài giải tiếp theo
Bài 141 : Ki-lô-mét
Bài 142 : Mi-li-mét
Bài 143 : Luyện tập
Bài 144 : Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bài 145 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 146 : Luyện tập chung
Bài 147 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 148 : Luyện tập
Bài 149 : Luyện tập chung
Bài 150 : Tiền Việt Nam