Bài 135 : Các số từ 101 đến 110
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 60, 61 VBT toán 2 bài 135 : Các số từ 101 đến 110 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết (theo mẫu) :
a)
b)
Viết số |
Đọc số |
105 |
một trăm linh năm |
102 |
|
104 |
|
|
một trăm linh chín |
107 |
|
|
một trăm linh tám |
110 |
|
106 |
|
|
một trăm linh một |
|
một trăm linh ba |
Phương pháp giải:
- Xác định số trăm và số đơn vị của mỗi số.
- Đọc và viết số theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Viết số |
Đọc số |
105 |
một trăm linh năm |
102 |
một trăm linh hai |
104 |
một trăm linh bốn |
109 |
một trăm linh chín |
107 |
một trăm linh bảy |
108 |
một trăm linh tám |
110 |
một trăm mười |
106 |
một trăm linh sáu |
101 |
một trăm linh một |
103 |
một trăm linh ba |
Bài 2
Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) thích hợp vào chỗ trống.
\(\begin{array}{l}
102.....103\\
102.....102\\
104.....103\\
109.....110
\end{array}\) \(\begin{array}{l}107.....106\\107.....108\\101.....102\\100.....100\end{array}\)
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
102 < 103\\
102 = 102\\
104 > 103\\
109 < 110
\end{array}\) \(\begin{array}{l}107 > 106\\107 < 108\\101 < 102\\100 = 100\end{array}\)
Bài 3
Số
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 1 đơn vị, bắt đầu từ 100 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
a) Viết các số 108 ; 109 ; 105 ; 103 theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
b) Viết các số 106 ; 101 ; 104 ; 102 theo thứ tự từ lớn đến bé : ...
Phương pháp giải:
- So sánh các số.
- Sắp xếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 103; 105 ; 108 ; 109.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 106 ; 104 ; 102 ; 101.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 135 : Các số từ 101 đến 110 timdapan.com"