Bài 152 : Luyện tập chung

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 81, 82 VBT toán 2 bài 152 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

- Hoàn thành cách đọc hoặc viết số có ba chữ số.

- Phân tích số đó thành các hàng trăm, chục và đơn vị rồi điền vào bảng.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Số ?

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:


Bài 3

\(\eqalign{  & 624.....542  \cr   & 398.....399  \cr   & 830.....829 \cr} \)      \(\eqalign{  & 400 + 50 + 7.....457  \cr   & 700 + 35{\rm{    }}.....753  \cr   & 1000{\rm{          }}.....999 \cr} \)

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của các vế.

- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & 624 > 542  \cr   & 398 < 399  \cr   & 830 > 829 \cr} \)      \(\eqalign{  & 400 + 50 + 7 = 457  \cr   & 700 + 35{\rm{     }} < 753  \cr   & 1000{\rm{           }} > 999 \cr} \)


Bài 4

Khối lớp 1 có 250 học sinh, khối lớp 2 có 240 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

 Muốn tìm lời giải ta lấy số học sinh của khối lớp 1 cộng với số học sinh của khối lớp 2.

Lời giải chi tiết:

Cả hai khối lớp có số học sinh là :

\(250 + 240 = 490\) (học sinh)

Đáp số : \(490\) học sinh.


Bài 5

Tô màu \(\displaystyle {1 \over 4}\) mỗi hình sau :

Phương pháp giải:

Tô màu 1 trong 4 phần bằng nhau của mỗi hình. 

Lời giải chi tiết: