Bài 42 trang 56 SBT toán 8 tập 2
Giải bài 42 trang 56 sách bài tập toán 8. Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau : ....
Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:
LG a
\(\displaystyle{1 \over 2}x > 3\)
Phương pháp giải:
Áp dụng qui tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải chi tiết:
Ta có :
\(\displaystyle{1 \over 2}x > 3 \Leftrightarrow {1 \over 2}x.2 > 3.2 \Leftrightarrow x > 6\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S=\displaystyle\left\{ {x|x > 6} \right\}.\)
LG b
\(\displaystyle - {1 \over 3}x < - 2\)
Phương pháp giải:
Áp dụng qui tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải chi tiết:
Ta có :
\(\displaystyle - {1 \over 3}x < - 2 \)
\(\displaystyle\Leftrightarrow - {1 \over 3}x.\left( { - 3} \right) > \left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right) \Leftrightarrow x > 6\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S=\displaystyle\left\{ {x|x > 6} \right\}.\)
LG c
\(\displaystyle{2 \over 3}x > - 4\)
Phương pháp giải:
Áp dụng qui tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải chi tiết:
Ta có :
\(\displaystyle{2 \over 3}x > - 4\)
\(\displaystyle\Leftrightarrow {2 \over 3}.x.{3 \over 2} > - 4.{3 \over 2} \Leftrightarrow x > - 6\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S=\displaystyle\left\{ {x|x > - 6} \right\}.\)
LG d
\(\displaystyle - {3 \over 5}x > 6\)
Phương pháp giải:
Áp dụng qui tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải chi tiết:
Ta có :
\(\displaystyle - {3 \over 5}x > 6\)
\(\displaystyle\Leftrightarrow - {3 \over 5}.x.\left( { - {5 \over 3}} \right) < 6.\left( { - {5 \over 3}} \right) \)
\(\displaystyle\Leftrightarrow x < - 10\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S = \displaystyle\left\{ {x|x < - 10} \right\}.\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 42 trang 56 SBT toán 8 tập 2 timdapan.com"