Giải bài 10 trang 51 sách bài tập toán 8. Đặt dấu “<, >, ≥, ≤” vào ô vuông cho thích hợp: ...
Giải bài 11 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho m < n, hãy so sánh : a) 5m và 5n ; b) -3m và -3n.
Giải bài 12 trang 52 sách bài tập toán 8. Số b là số âm, số 0, hay số dương nếu : a) 5b > 3b ; b) -12b > 8b ; c) -6b ≥ 9b ; d) 3b ≤ 15b.
Giải bài 13 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho a < b, hãy đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho thích hợp: ...
Giải bài 14 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho m > n, chứng tỏ : a) m + 3 > n + 1 ' b) 3m + 2 > 3n.
Giải bài 15 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho m < n, chứng tỏ : a) 2m + 1 < 2n + 1 ; b) 4(m – 2 ) < 4 (n – 2 ) ; c) 3 – 6m > 3 – 6n.
Giải bài 16 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho m < n, chứng tỏ: a) 4m + 1 < 4n + 5 ; b) 3 – 5m > 1 – 5n.
Giải bài 17 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho a > 0, b > 0, nếu a < b hãy chứng tỏ: a) a^2 < ab và ab < b^2 ; b) a^2 < b^2 và a^3 < b^3.
Giải bài 18 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra : a) a + 5 > 10 ; b) a + 4 > 8 ; c) -5 > -a ; d) 3a > 13.
Giải bài 19 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<, >, ≤, ≥” vào ô vuông cho đúng : ...
Giải bài 20 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho a > b mà m < n, hãy đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho thích hợp: ...
Giải bài 21 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho 2a > 8, chứng tỏ a > 4. Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?
Giải bài 22 trang 52 sách bài tập toán 8. a) Cho bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1/m > 0 ...
Giải bài 24 trang 53 sách bài tập toán 8. Điền dấu “<, >” vào ô vuông cho đúng : ...
Giải bài 25 trang 53 sách bài tập toán 8. So sánh m^2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1.
Giải bài 26 trang 53 sách bài tập toán 8. Cho a < b và c < d, chứng tỏ a + c < b + d.
Giải bài 27 trang 53 sách bài tập toán 8. Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a < b, c < d, chứng tỏ ac < bd.
Giải bài 28 trang 53 sách bài tập toán 8. Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì : a) a^2 + b^2 - 2ab ≥ 0 ; ...
Giải bài 29 trang 53 sách bài tập toán 8. Cho a và b là các số dương, chứng tỏ: a/b + b/a ≥ 2.
Giải bài 30 trang 53 sách bài tập toán 8. a) Với số a bất kì, chứng tỏ a(a + 2) < (a + 1)^2; b) Chứng minh rằng: Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại.
Giải bài 2.1 phần bài tập bổ sung trang 53 sách bài tập toán 8 tập 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. Cho ba số a, b và k mà a > b. Nếu ak < bk thì số k là A. Số dương B. Số 0 ...
Giải bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 53 sách bài tập toán 8 tập 2. Cho hai số a và b mà – 7a < -7b. Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau : ...
Giải bài 2.3 phần bài tập bổ sung trang 54 sách bài tập toán 8 tập 2 Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<, >, ≤, ≥” vào ô vuông cho đúng ...
Giải bài 2.4 phần bài tập bổ sung trang 54 sách bài tập toán 8 tập 2. Đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho đúng ...
Giải bài 30 trang 53 sách bài tập toán 8. Cho a > 0, b> 0 và a > b. Chứng tỏ 1/a < 1/b.