Bài 20 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 20 trang 52 sách bài tập toán 8. Cho a > b mà m < n, hãy đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho thích hợp: ...


Đề bài

Cho \(a>b\) và \(m<n\), hãy đặt dấu "\(<,>\)" vào ô vuông cho thích hợp :

a) \(a(m-n) \;\square \; b(m-n);\)

b) \(m(a-b) \;\square \; n(a-b).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

*) Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm.

- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

*) Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(m<n\) \(\Rightarrow m+ (-n)<n+ (-n)\), hay \(m-n<0\) (Cộng số \(-n\) vào hai vế của bất đẳng thức \(m<n\)).

Lại có \(a>b\) \(\Rightarrow a(m-n) \;< \; b(m-n)\)  (Nhân số \((m-n)\) âm vào hai vế của bất đẳng thức \(a<b\)).

b)  Ta có \(a>b\) \(\Rightarrow a+ (-b)>b+ (-b)\), hay \(a-b>0\) (Cộng số \(-b\) vào hai vế của bất đẳng thức \a>b\)).

Lại có \(m<n\) \(\Rightarrow m(a-b) \;< \; n(a-b)\)  (Nhân số \((a-b)\) dương vào hai vế của bất đẳng thức \(m<n\)).

Bài giải tiếp theo
Bài 21 trang 52 SBT toán 8 tập 2
Bài 22 trang 52 SBT toán 8 tập 2
Bài 24 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 25 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 26 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 27 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 28 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 29 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 30 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Bài 2.1 phần bài tập bổ sung trang 53 SBT toán 8 tập 2

Video liên quan



Từ khóa