Bài 2.71 trang 134 SBT giải tích 12
Giải bài 2.71 trang 134 sách bài tập giải tích 12. Giải các bất phương trình logarit sau:...
Đề bài
Giải các bất phương trình logarit sau:
a) \(\displaystyle \frac{{\ln x + 2}}{{\ln x - 1}} < 0\)
b) \(\displaystyle \log _{0,2}^2x - {\log _{0,2}}x - 6 \le 0\)
c) \(\displaystyle \log ({x^2} - x - 2) < 2\log (3 - x)\)
d) \(\displaystyle \ln |x - 2| + \ln |x + 4| \le 3\ln 2\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a,b) Giải bất phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
c,d) Giải bất phương trình bằng phương pháp biến đổi về bất phương trình logarit có cùng cơ số.
Lời giải chi tiết
a) Đặt \(\displaystyle t = \ln x\left( {t \ne 1} \right)\) ta được: \(\displaystyle \frac{{t + 2}}{{t - 1}} < 0 \Leftrightarrow - 2 < t < 1\).
Suy ra \(\displaystyle - 2 < \ln x < 1 \Leftrightarrow {e^{ - 2}} < x < e\).
Vậy bất phương trình có nghiệm \(\displaystyle \frac{1}{{{e^2}}} < x < e\).
b) Đặt \(\displaystyle t = {\log _{0,2}}x\) ta được: \(\displaystyle {t^2} - t - 6 \le 0\) \(\displaystyle \Leftrightarrow - 2 \le t \le 3\)
Suy ra \(\displaystyle - 2 \le {\log _{0,2}}x \le 3\) \(\displaystyle \Leftrightarrow 0,{2^3} \le x \le 0,{2^{ - 2}}\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \frac{1}{{125}} \le x \le 25\).
Vậy bất phương trình có nghiệm \(\displaystyle \frac{1}{{125}} \le x \le 25\).
c) ĐK: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x - 2 > 0\\3 - x > 0\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x > 2\\x < - 1\end{array} \right.\\x < 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2 < x < 3\\x < - 1\end{array} \right.\)
Khi đó \(\displaystyle \log ({x^2} - x - 2) < 2\log (3 - x)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow {x^2} - x - 2 < {\left( {3 - x} \right)^2}\) \(\displaystyle \Leftrightarrow 5x - 11 < 0 \Leftrightarrow x < \frac{{11}}{5}\)
Kết hợp điều kiện ta được \(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}2 < x < \frac{{11}}{5}\\x < - 1\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm là \(\displaystyle \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2;\frac{{11}}{5}} \right)\).
d) ĐK: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}\left| {x - 2} \right| > 0\\\left| {x + 4} \right| > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 4\end{array} \right.\).
Khi đó bpt \(\displaystyle \Leftrightarrow \ln \left| {(x - 2)(x + 4)} \right| \le \ln 8\)\(\displaystyle \Leftrightarrow \left| {{x^2} + 2x - 8} \right| \le 8\) \(\displaystyle \Leftrightarrow - 8 \le {x^2} + 2x - 8 \le 8\)
\(\displaystyle \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 2x \ge 0\\{x^2} + 2x - 16 \le 0\end{array} \right.\)\(\displaystyle \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x \le - 2\\x \ge 0\end{array} \right.\\ - 1 - \sqrt {17} \le x \le - 1 + \sqrt {17} \end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 1 - \sqrt {17} \le x \le - 2\\0 \le x \le - 1 + \sqrt {17} \end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm là \(\displaystyle \left[ { - 1 - \sqrt {17} ; - 2} \right] \cup \left[ {0; - 1 + \sqrt {17} } \right]\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 2.71 trang 134 SBT giải tích 12 timdapan.com"