Bài 2.65 trang 133 SBT giải tích 12

Giải bài 2.65 trang 133 sách bài tập giải tích 12. Tìm tập xác định của các hàm số sau:...


Đề bài

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(\displaystyle y = \frac{2}{{\sqrt {{4^x} - 2} }}\)

b) \(\displaystyle y = {\log _6}\frac{{3x + 2}}{{1 - x}}\)

c) \(\displaystyle y = \sqrt {\log x + \log (x + 2)} \)

d) \(\displaystyle y = \sqrt {\log (x - 1) + \log (x + 1)} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng lý thuyết:

- Hàm số \(\displaystyle y = \sqrt {f\left( x \right)} \) xác định nếu \(\displaystyle f\left( x \right)\) xác định và \(\displaystyle f\left( x \right) \ge 0\).

- Hàm số \(\displaystyle y = {\log _a}f\left( x \right)\) xác định nếu \(\displaystyle f\left( x \right)\) xác định và \(\displaystyle f\left( x \right) > 0\).

Lời giải chi tiết

a) Hàm số xác định khi: \(\displaystyle {4^x} - 2 > 0 \Leftrightarrow {2^{2x}} > 2\)\(\displaystyle  \Leftrightarrow x > \frac{1}{2}\)

Vậy tập xác định là \(\displaystyle D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

b) ĐKXĐ: \(\displaystyle \frac{{3x + 2}}{{1 - x}} > 0 \Leftrightarrow  - \frac{2}{3} < x < 1\).

Vậy TXĐ: \(\displaystyle D = \left( { - \frac{2}{3};1} \right)\).

c) ĐKXĐ: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + 2 > 0\\\log x + \log \left( {x + 2} \right) \ge 0\end{array} \right.\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x >  - 2\\\log \left[ {x\left( {x + 2} \right)} \right] \ge 0\end{array} \right.\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x\left( {x + 2} \right) \ge 1\end{array} \right.\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\{x^2} + 2x - 1 \ge 0\end{array} \right.\)

\(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\\left[ \begin{array}{l}x \ge  - 1 + \sqrt 2 \\x \le  - 1 - \sqrt 2 \end{array} \right.\end{array} \right.\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow x \ge  - 1 + \sqrt 2 \).

Vậy TXĐ \(\displaystyle D = \left[ { - 1 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

d) ĐKXĐ: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x - 1 > 0\\x + 1 > 0\\\log \left( {x - 1} \right) + \log \left( {x + 1} \right) \ge 0\end{array} \right.\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\x >  - 1\\\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) \ge 1\end{array} \right.\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\{x^2} - 2 \ge 0\end{array} \right.\)

\(\displaystyle  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\\left[ \begin{array}{l}x \ge \sqrt 2 \\x \le  - \sqrt 2 \end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow x \ge \sqrt 2 \).

Vậy TXĐ: \(\displaystyle D = \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

Bài giải tiếp theo
Bài 2.66 trang 133 SBT giải tích 12
Bài 2.67 trang 133 SBT giải tích 12
Bài 2.68 trang 133 SBT giải tích 12
Bài 2.69 trang 133 SBT giải tích 12
Bài 2.70 trang 133 SBT giải tích 12
Bài 2.71 trang 134 SBT giải tích 12
Bài 2.72 trang 134 SBT giải tích 12
Bài 2.73 trang 134 SBT giải tích 12
Bài 2.74 trang 134 SBT giải tích 12
Bài 2.75 trang 134 SBT giải tích 12

Video liên quan



Từ khóa