Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 2 - Đại số 10
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 2 - Đại số 10
Đề bài
Chọn phương án đúng
Câu 1. Cho bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge - 1\) . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]\) là
A.\(m = 1\)
B.\(m < 1\)
C.\(m > 1\)
D.\(m \ge 1\)
Câu 2. Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} \) là
A.\(D = \left( { - 4;2} \right)\)
B.\(D = \left[ { - 4;2} \right]\)
C.\(D = \left[ { - 4;2} \right)\)
D.\(D = \left( { - 4;2} \right]\)
Câu 3. Cho bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là
A.\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
C.\(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
D.\(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 4. Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\) là
A.\(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)
B.\(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)
C.\(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)
D.\(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)
Câu 5. Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi
A.\(m > 4\)
B.\(m \le 4\)
C.\(m < 4\)
D.\(m \ge 4\)
Câu 6. Bất phương trình \(m\left( {x + 1} \right) < 2x\) vô nghiệm khi và chỉ khi
A. \(m=0 \)
B. \(m=2 \)
C. \(m= -2\)
D. \(m \in \mathbb{R}\)
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| > x\) là
A.\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
B.\(S = \left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)
C.\(S = \mathbb{R}\)
D.\(S = \emptyset \)
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\) là
A.\(S = \emptyset \)
B.\(S = \mathbb{R}\)
C.\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D.\(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right.\) là
A.3
B.2
C.1
D.0
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x} < 0\) là
A.\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
B.\(S = \left( {1;2} \right]\)
C.\(S = \left[ {1;2} \right]\)
D.\(S = \left( {1;2} \right)\)
Lời giải chi tiết
Câu 1. Chọn B
\(m\left( {x - m} \right) \ge x - 1 \)
\(\Leftrightarrow \left( {m - 1} \right)x \ge {m^2} - 1\) .
Có các trường hợp
\(m = 1:x \in \mathbb{R}\)
\(m > 1:x \ge m + 1\)
\(m < 1:x \le m + 1\)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]\) khi m < 1.
Câu 2. Chọn D
Hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} \) được xác định khi và chỉ khi \(\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}} \ge 0\)
Lập bảng xét dâu tìm được nghiệm \( - 4 < x \le 2\) .
Vậy hàm số có tập xác định \(D = \left( { - 4;2} \right]\) .
Câu 3. Chọn A
\(mx + 6 < 2x + 3m\)
\(\Leftrightarrow \left( {m - 2} \right)x < 3\left( {m - 2} \right)\) .
Với \(m < 2 \Leftrightarrow m - 2 < 0\) thì bất phương trình có tập nghiệm là \(S = \left( {3; + \infty } \right)\) .
Câu 4. Chọn D
\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 < - 2x + 2\\5 - 4x \le 8\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x < 3\\4x \ge - 3\end{array} \right. \Leftrightarrow - \dfrac{3}{4} \le x < 1\end{array}\)
Bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\) .
Câu 5. Chọn C
\(\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x < 3\\x > m - 1\end{array} \right.\)
Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi \(m - 1 < 3 \Leftrightarrow m < 4\) .
Câu 6. Chọn B
\(m\left( {x + 1} \right) < 2x \Leftrightarrow \left( {m - 2} \right)x < - m\)
Khi m = 2 thì bất phương trình trở thành \(0x < - 2\) .
Bất phương trình vô nghiệm.
Câu 7. Chọn A
\(\left| {2x - 1} \right| > x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{1}{2}\\2x - 1 > x\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x < \dfrac{1}{2}\\1 - 2x > x\end{array} \right.\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{1}{2}\\x > 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x < \dfrac{1}{2}\\x < \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 1\\x < \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
Bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) .
Câu 8. Chọn C
\(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\)
\(\Leftrightarrow 25x - x - 1 - 20 < 10x - 35\)
\( \Leftrightarrow 14x < - 14 \Leftrightarrow x < - 1\) .
Bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\) .
Câu 9. Chọn A
\(\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x > \dfrac{2}{7}\\2x < 7\end{array} \right.\)
\(\Leftrightarrow \dfrac{1}{7} < x < \dfrac{7}{2}\) .
Bất phương trình có ba nghiệm nguyên là 1, 2, 3.
Câu 10. Chọn D
\(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x} < 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2 - x > 0\\1 - x < 0\end{array} \right.\)
\(\Leftrightarrow 1 < x < 2\)
Bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( {1;2} \right)\) .
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 2 - Đại số 10 timdapan.com"