Bài 8 trang 50 SGK Đại số 10

Giải bài 8 trang 50 SGK Đại số 10. Tìm tập xác định của các hàm số


Tìm tập xác định của các hàm số

LG a

\(y =  {2 \over {x + 1}} + \sqrt {x + 3}\)

Phương pháp giải:

+) Hàm số \(y = \dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) với \(f(x), \, g(x)\) là các đa thức xác định khi \(g(x) \neq 0.\)

+) Hàm số: \(y = \sqrt {f\left( x \right)} \) xác định khi \(f(x) \geq 0.\)

Lời giải chi tiết:

\(y =  {2 \over {x + 1}} + \sqrt {x + 3}\)

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x + 1 \ne 0\\
x + 3 \ge 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ne - 1\\
x \ge - 3
\end{array} \right..\)

Tập xác định: \(D = \left[ { - 3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\} \)\(= \left[ { - 3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)


LG b

\(y = \sqrt {2 - 3x}  - {1 \over {\sqrt {1 - 2x} }}\)

Phương pháp giải:

+) Hàm số \(y = \dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) với \(f(x), \, g(x)\) là các đa thức xác định khi \(g(x) \neq 0.\)

+) Hàm số: \(y = \sqrt {f\left( x \right)} \) xác định khi \(f(x) \geq 0.\)

Lời giải chi tiết:

\(y = \sqrt {2 - 3x}  - {1 \over {\sqrt {1 - 2x} }}\) 

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
2 - 3x \ge 0\\
1 - 2x > 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3x \le 2\\
2x < 1
\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \le \frac{2}{3}\\
x < \frac{1}{2}
\end{array} \right. \Leftrightarrow x < \frac{1}{2}.\)

Tập xác định: \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\)


LG c

\(y = \left\{ \matrix{{1 \over {x + 3}} \, \, khi \, \, x \ge 1 \hfill \cr \sqrt {2 - x} \, \, \, khi \, \, x < 1 \hfill \cr} \right.\)

Phương pháp giải:

+) Hàm số \(y = \dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) với \(f(x), \, g(x)\) là các đa thức xác định khi \(g(x) \neq 0.\)

+) Hàm số: \(y = \sqrt {f\left( x \right)} \) xác định khi \(f(x) \geq 0.\)

Lời giải chi tiết:

\(y = \left\{ \matrix{{1 \over {x + 3}} \, \, khi \, \, x \ge 1 \hfill \cr \sqrt {2 - x} \, \, \, khi \, \, x < 1 \hfill \cr} \right.\) 

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 1\\
x + 3 \ne 0
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
x < 1\\
2 - x \ge 0
\end{array} \right.
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 1\\
x \ne - 3
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
x < 1\\
x \le 2
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \ge 1\\
x < 1
\end{array} \right..\)

Tập xác định: \(D = R.\)

Bài giải tiếp theo
Bài 9 trang 50 SGK Đại số 10
Bài 10 trang 51 SGK Đại số 10
Bài 11 trang 51 SGK Đại số 10
Bài 12 trang 51 SGK Đại số 10
Bài 13 trang 51 SGK Đại số 10
Bài 14 trang 51 SGK Đại số 10
Bài 15 trang 51 SGK Đại số 10

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa