Bài 5 trang 70 SGK Đại số 10

Giải bài 5 trang 70 SGK Đại số 10. Giải các hệ phương trình


Giải các hệ phương trình

LG a

\(\left\{ \matrix{- 2x + 5y = 9 \hfill \cr 4x + 2y = 11 \hfill \cr} \right.\)

Phương pháp giải:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.

Lời giải chi tiết:

Nhân phương trình thứ nhất với \(2\), cộng vào phương trình thứ hai ta được

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
- 2x + 5y = 9\\
4x + 2y = 11
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
- 4x + 10y = 18\\
4x + 2y = 11
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
12y = 29\\
4x + 2y = 11
\end{array} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
y = \frac{{29}}{{12}}\\
4x + 2.\frac{{29}}{{12}} = 11
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
y = \frac{{29}}{{12}}\\
x = 11 - \frac{{29}}{6}
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{37}}{{24}}\\
y = \frac{{29}}{{12}}
\end{array} \right..
\end{array}\)

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\frac{{37}}{{24}};\;\frac{{29}}{{12}}} \right). \)


LG b

\(\left\{ \matrix{3x + 4y = 12 \hfill \cr 5x - 2y = 7 \hfill \cr} \right.\)

Phương pháp giải:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.

Lời giải chi tiết:

Nhân phương trình thứ hai với \(2\) rồi cộng vào phương trình thứ nhất: 

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y = 12\\
5x - 2y = 7
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y = 12\\
10x - 4y = 14
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y = 12\\
13x = 26
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3.2 + 4y = 12\\
x = 2
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = \frac{3}{2}
\end{array} \right..
\end{array}\)

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;\;y} \right) = \left( 2;\;\frac{3}{2}\right). \)


LG c

\(\left\{ \matrix{2x - 3y = 5 \hfill \cr 3x + 2y = 8 \hfill \cr} \right.\)     

Phương pháp giải:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.

Lời giải chi tiết:

Nhân phương trình thứ nhất với \(2\) và phương trình thứ hai với \(3\) ta được:

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y = 5\\
3x + 2y = 8
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
4x - 6y = 10\\
9x + 6y = 24
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
4x - 6y = 10\\
13x = 34
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
4.\frac{{34}}{{13}} - 6y = 10\\
x = \frac{{34}}{{13}}
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{34}}{{13}}\\
6y = \frac{{136}}{{13}} - 10
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{34}}{{13}}\\
y = \frac{1}{{13}}
\end{array} \right..
\end{array}\)

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;\;y} \right) = \left( \frac{{34}}{{13}};\; \frac{1}{{13}}\right). \)


LG d

\(\left\{ \matrix{5x + 3y = 15 \hfill \cr 4x - 5y = 6 \hfill \cr} \right.\)

Phương pháp giải:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.

Lời giải chi tiết:

 Nhân phương trình thứ nhất với \(5\) và phương trình thứ hai với \(3\) ta được: 

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
5x + 3y = 15\\
4x - 5y = 6
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
25x + 15y = 75\\
12x - 15y = 18
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
37x = 93\\
12x - 15y = 18
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{93}}{{37}}\\
4x - 5y = 6
\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{93}}{{37}}\\
4.\frac{{93}}{{37}} - 5y = 6
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{93}}{{37}}\\
y = \frac{{30}}{{37}}
\end{array} \right..
\end{array}\)

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;\;y} \right) = \left(\frac{{93}}{{37}};\; \frac{{30}}{{37}}\right). \)

Bài giải tiếp theo
Bài 6 trang 70 SGK Đại số 10
Bài 7 trang 70 SGK Đại số 10
Bài 8 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 9 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 10 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 11 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 12 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 13 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 14 trang 71 SGK Đại số 10
Bài 15 trang 72 SGK Đại số 10

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa