Bài 81: Luyện tập trang 62


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

a)  Đặt tính và tính

- Đặt tính, các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Thực hiện phép cộng từ phải sang trái.

b) Toán đố

- Đọc và phân tích đề: Bài toán cho giá trị của các đại lượng hoặc bài toán về “nhiều hơn”

- Tìm cách giải: Muốn tìm “tất cả” hoặc giá trị của đại lượng nhiều hơn thì ta thường thực hiện phép cộng các số.

- Trình bày lời giải

- Kiểm tra lại kết quả và lời giải của bài toán.

1.2. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

a) Đặt tính và tính

- Đặt tính, các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Thực hiện phép trừ từ phải sang trái.

- Thực hiện nhẩm phép trừ các số tròn trăm bằng cách trừ các chữ số hàng trăm và giữ nguyên hàng chục, hàng đơn vị.

b) Toán đố

- Đọc và phân tích đề: Bài toán cho giá trị của các đại lượng hoặc bài toán về “nhiều hơn”, “ít hơn”

- Tìm cách giải: Muốn so sánh giá trị của các số thì ta thường sử dụng phép tính trừ để tìm lời giải.

- Trình bày lời giải

- Kiểm tra lại kết quả và lời giải của bài toán.

Bài tập minh họa

Câu 1: Trâu sẽ ăn bó cỏ ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Hỏi trâu sẽ ăn bó cỏ nào?

Hướng dẫn giải

Ta có:    520 – 210 = 310

983 – 680 = 303            368 – 167 = 201.

Mà:  310 > 303 > 201.

Do đó phép tính 520 – 210 ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

Vậy trâu sẽ ăn bó cỏ ghi phép tính 520 – 210.

Câu 2: Đức vua trồng một vườn hoa hồng tặng hoàng hậu, trong đó có 424 cây hoa hồng đỏ. Số cây hoa hồng trắng nhiều hơn số cây hoa hồng đỏ là 120 cây. Hỏi có bao nhiêu cây hoa hồng trắng?

Hướng dẫn giải

Tóm tắt

Hoa hồng đỏ: 424 cây

Hoa hồng trắng nhiều hơn hoa hồng đỏ: 120 cây

Hoa hồng trắng: ... cây ?

Bài giải

Có số cây hoa hồng trắng là:

424 + 120 = 544 (cây)

Đáp số: 544 cây hoa hồng trắng.

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Dễ dàng hệ thống lại các kiến thức đã học ở những bài trước đó

- Áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập SGK

Bài học tiếp theo

Bài 82: Mét
Bài 83: Kí-lô-mét
Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 85: Luyện tập trang 70
Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 87: Luyện tập trang 73
Bài 88: Luyện tập chung trang 74
Bài 89: Luyện tập chung trang 76
Bài 90: Thu thập - Kiểm đếm
Bài 91: Biểu đồ tranh

Bài học bổ sung