Bài 77: Luyện tập trang 54


Tóm tắt lý thuyết

1.1. So sánh các số tròn trăm

- So sánh hai vế rồi điền dấu >; < hoặc =

- Số tròn trăm nào có hàng trăm càng lớn thì giá trị càng lớn.

- Em ghi nhớ thứ tự các số tròn trăm từ 100 đến 1000 lần lượt là:

100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.

- Số tròn trăm liền sau của một số tròn trăm có giá trị lớn hơn số đó 100 đơn vị.

- Số tròn trăm liền trước của một số tròn trăm có giá trị bé hơn số đó 100 đơn vị.

1.2. So sánh các số có ba chữ số

Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Bài tập minh họa

Câu 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Hướng dẫn giải

Câu 2: Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:

• Đà điểu: 213 cm;                                      • Hươu cao cổ: 579 cm;

• Voi: 396 cm;                                              • Gấu nâu: 274 cm.

a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?

b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

Hướng dẫn giải

a) So sánh các số đo ta có:

213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.

Vậy trong các con vật đó, hươu cao cổ cao nhất và đà điểu thấp nhất.

b) Theo câu a ta có:

213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.

Các số đo chiều cao được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

213 cm ;  274 cm ;  396 cm ;  579 cm.

Vậy các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là : Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ.

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Dễ dàng hệ thống lại các kiến thức đã học ở những bài trước đó

- Áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập SGK

Bài học tiếp theo

Bài 78: Luyện tập chung trang 56
Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 81: Luyện tập trang 62
Bài 82: Mét
Bài 83: Kí-lô-mét
Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 85: Luyện tập trang 70
Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 87: Luyện tập trang 73

Bài học bổ sung