Bài 76: So sánh các số có ba chữ số


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lý thuyết cần nhớ

Cách so sánh các số có ba chữ số.

Ví dụ:

a) So sánh 194 và 215

Trước hết ta só sánh các số trăm:

100 < 200

Vậy 194 < 215

b) So sánh 352 và 365

Nếu các số trăm bằng nhau ta so sánh các số chục:

5 < 6

Vậy 352 < 365

Tương tự: nếu có số trăm bằng nhau, số chục bằng nhau, ta so sánh các số đơn vị.

Nếu các số trăm bằng nhau, các số chục bằng nhau, các số đơn vị bằng nhua, thì chúng bằng nhau.

1.2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

- Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Sắp xếp theo thứ tự các số theo chiều tăng dần hoặc giảm dần trong phạm vi 1000.

Dạng 2: Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số

- So sánh các số.

- Chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất theo yêu cầu.

Bài tập minh họa

Câu 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.

Hướng dẫn giải

Áp dụng cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Câu 2: 

Sắp xếp các số 370, 401, 329, 326 theo thứ tự từ lớn đến bé.

.?. ,  .?. ,  .?. ,  .?.

Hướng dẫn giải

So sánh các số ta có:

401 > 370 > 329 > 326.

Hoặc: 326  <  329  <  370  <  401.

Vậy các số 370, 401, 329, 326 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:

401 ; 370 ; 329 ; 326.

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Biết cách so sánh các số có ba chữ số.

- Nắm được thứ tự các số (không quá 1000)

Bài học tiếp theo

Bài 77: Luyện tập trang 54
Bài 78: Luyện tập chung trang 56
Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 81: Luyện tập trang 62
Bài 82: Mét
Bài 83: Kí-lô-mét
Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 85: Luyện tập trang 70
Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài học bổ sung