Bài 78: Luyện tập chung trang 56


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các số có ba chữ số

a) Đọc, viết số và tìm số

- Khi đọc số, ta tách các số theo các hàng trừ trái sang phải (trăm, chục, đơn vị) để đọc.

Lưu ý cách dùng các từ “linh, mười, mươi, một, mốt, bốn, tư, năm, lăm”.

- Từ cách đọc số, em viết các chữ số tương ứng với các hàng rồi ghép lại để được số có ba chữ số.

b) Số liên trước, số liền sau

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

- Áp dụng kiến thức về cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục; xác định số liền trước, liền sau của một số; cấu tạo của số có ba chữ số.

1.2. So sánh các số có ba chữ số

a)  Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

- Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Sắp xếp theo thứ tự các số theo chiều tăng dần hoặc giảm dần trong phạm vi 1000.

b) Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số

- So sánh các số.

- Chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất theo yêu cầu.

Bài tập minh họa

Câu 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.

Hướng dẫn giải

Câu 2: Sắp xếp các túi kẹo từ ít tới nhiều.

Hướng dẫn giải

So sánh số ghi trên các túi kẹo ta có:

          495 < 500 < 542 < 547.

Do đó các số 495 ; 500 ; 542 ; 547 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

           495 ; 500 ; 542 ; 547

Vậy các túi kẹo được sắp xếp từ ít tới nhiều như sau:

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Dễ dàng hệ thống lại các kiến thức đã học ở những bài trước đó

- Thực hiện được việc phân tích số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị

- Áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập SGK

Bài học tiếp theo

Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 81: Luyện tập trang 62
Bài 82: Mét
Bài 83: Kí-lô-mét
Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 85: Luyện tập trang 70
Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 87: Luyện tập trang 73
Bài 88: Luyện tập chung trang 74

Bài học bổ sung