Vun vén
Nghĩa: thu xếp lại mọi thứ cho gọn gàng; chăm lo gây dựng cho cuộc sống riêng thêm bền vững và tốt đẹp
Từ đồng nghĩa: vun đắp, xây dựng, chăm lo
Từ trái nghĩa: phá hủy, phá hoại
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bố mẹ em là người vun đắp cho hạnh phúc gia đình.
-
Chúng ta cần nỗ lực học tập để xây dựng quê hương.
-
Mẹ em luôn chăm lo chu đáo cho gia đình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.
- Sâu bọ phá hoại mùa màng của các bác nông dân.