Vẩn đục
Nghĩa: trạng thái không trong suốt, có nhiều chất bẩn hoặc cặn lắng xuống. Trạng thái mờ mịt, không thể nhìn rõ mọi vật.
Từ đồng nghĩa: đục, đục ngầu, tối tăm, nhập nhoạng
Từ trái nghĩa: rõ ràng, trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.
- Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.
-
Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.
-
Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.
-
Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.
-
Dòng nước trong suốt.
-
Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.
-
Nước suối này rất tinh khiết.