Vui nhộn
Nghĩa: Trạng thái vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui
Từ đồng nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, huyên náo, tấp nập
Từ trái nghĩa: buồn rầu, bi thảm, tuyệt vọng, đau buồn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cuộc sống ở thành phố Hà Nội rất nhộn nhịp.
- Khi học tiết âm nhạc, giọng hát của lớp chúng em vang lên rất rộn ràng.
- Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.
- Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Anh ấy buồn rầu về kết quả học tập kì này.
- Người xấu thường có kết cục rất bi thảm.
- Có đôi lúc, bạn ấy cảm thấy bất lực và tuyệt vọng.
- Chúng ta nên quên đi những kỷ niệm đau buồn.