Vất vả
Nghĩa: vào tình trạng bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì đó trong một thời gian dài
Từ đồng nghĩa: khó nhọc, nặng nhọc, cực nhọc, khó khăn
Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Những người nông dân lúc nào cũng phải làm việc cực nhọc.
- Công việc của cô ấy rất nặng nhọc.
- Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đến nhà bạn.
- Mẹ em phải trải qua nhiều khó nhọc thì mới có được thành công ngày hôm nay.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cuộc sống luôn dễ dàng đối với những người chăm chỉ.
- Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.
- Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.