Vui
Nghĩa: ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp với nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng
Từ đồng nghĩa: vui vẻ, vui sướng, vui mừng, phấn khích, phấn khởi
Từ trái nghĩa: buồn, buồn rầu, sầu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cậu ấy trông lúc nào cũng vui vẻ.
- Cả nhà vô cùng vui sướng khi nghe tin anh an toàn trở về.
- Lan vui mừng vì đạt điểm cao trong kì thì vừa rồi.
- Chú chó vẫy đuôi phấn khích khi thấy Nam đi học về.
- Nét mặt của mẹ phấn khởi hẳn lên khi biết rằng tôi đã vượt qua kì thi học sinh giỏi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cậu đã gặp phải chuyện gì mà trông cậu buồn vậy.
- Hoa rất buồn rầu về kết quả thi kì này.
- Tớ rất buồn sầu vì cuối tuần không thể đi chơi với bạn.