Vượt trội
Nghĩa: đạt được điều gì đó vượt hẳn lên mức bình thường, vượt lên trên kỳ vọng ban đầu
Từ đồng nghĩa: bội thu, trúng mánh, xuất sắc, nổi trội
Từ trái nghĩa: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu, kém cỏi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.
-
Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.
-
Đội tuyển Việt Nam đã thi đấu xuất sắc và giành chiến thắng trước đối thủ.
-
Cậu ấy có thành tích học tập nổi trội so với các bạn cùng lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.
-
Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.
-
Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.
-
Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.
- Kỹ năng của anh ấy còn kém cỏi và cần phải trau dồi thêm.