Vui sướng

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: cảm giác vui vẻ, thỏa mãn biểu thị rõ qua nét mặt và cử chỉ

Từ đồng nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi, mãn nguyện

Từ trái nghĩa: buồn, buồn bã, buồn rầu, chán nản, thất vọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu đừng buồn nữa, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.