Vô bổ
Nghĩa: không có, không mang lại ích lợi gì
Từ đồng nghĩa: vô ích, vô dụng, vô tích sự
Từ trái nghĩa: hữu dụng, hữu ích, có ích
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Món đồ này mình mới mua về thật vô ích.
- Quyển sách này rất vô dụng.
- Anh ấy không hề vô tích sự như cái cách mà mọi người nói về anh ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi kiến thức.
- Máy giặt là đồ vật hữu ích nhất trong ngôi nhà của em.
- Chim sâu là một loại chim có ích.