Vui lòng
Nghĩa: cảm giác vui vẻ trong lòng khi được đúng như mong muốn, ý nguyện
Từ đồng nghĩa: hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, vừa ý, thỏa lòng
Từ trái nghĩa: bất mãn, phật ý, phật lòng, bất bình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
-
Tôi không bằng lòng với kết quả của bạn.
-
Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.
-
Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
-
Cậu ấy chọn mãi mới được chiếc váy vừa ý.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
-
Tớ xin lỗi vì đã làm cậu phật ý.
-
Lời nhận xét của mọi người vô tình làm anh ấy phật lòng.
- Sự bất bình của người dân ngày càng tăng cao do nhà máy xả thải gây ô nhiễm môi trường.