Vô vọng
Nghĩa: không còn có thể hi vọng được gì
Từ đồng nghĩa: tuyệt vọng, thất vọng, chán nản
Từ trái nghĩa: hi vọng, tin tưởng, kì vọng, lạc quan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.
-
Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
-
Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
-
Chúng ta nên quên đi những kỉ niệm đau buồn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.
-
Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
-
Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.
- Cậu ấy là một người lạc quan và luôn vui vẻ.