Vô tình
Nghĩa: không có tình nghĩa, không có tình cảm; không chủ định, không cố ý
Từ đồng nghĩa: vô tâm, vô cảm, vô ý
Từ trái nghĩa: cố tình, cố ý, hữu ý, hữu tình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Lúc nào nó cũng vô tâm, không bao giờ quan tâm đến cảm xúc của người khác.
-
Ông ấy tỏ ra là một người vô cảm nhưng thực chất lại rất ấm áp.
-
Cô ấy vô ý làm vỡ bình hoa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy cố tình che giấu sự thật.
-
Tớ không cố ý làm vậy đâu.
-
Chuyện đó xảy ra không biết do vô tình hay hữu ý.
- Việt Nam nổi tiếng với những cảnh sơn thủy hữu tình.